Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mang mẻ


mang vào mình thành bận bịu, phải chịu khó khăn, vất vả. "Nỗi quan hoài mang mẻ xiết bao" (Chinh phụ ngâm). ở đây ý nói: có chịu khó mang thêm được một vợ nữa không?


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.